mean to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. có nghĩa là (một)
có tầm quan trọng, ý nghĩa hoặc giá trị đối với một. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mean" và "to". Thật khó để định lượng món quà tuyệt cú vời này có ý nghĩa như thế nào đối với cộng cùng của chúng ta, nhưng đủ để nói rằng nó sẽ thay đổi nhiều cuộc sống tốt đẹp hơn. Những lời chỉ trích như thế bất có nghĩa lý gì đối với tui - Tôi chỉ để nó cuốn mình đi như nước đổ đầu vịt .. Xem thêm: beggarly beggarly to (do something)
to Ý định làm điều gì đó. Bạn có ý định làm điều đó? Không, đó là một tai nạn. Tôi bất cố ý .. Xem thêm: beggarly beggarly to
Ý định, như trong tui định chạy bộ sáng nay nhưng dậy quá muộn, hoặc tui xin lỗi vì tui đã làm hỏng nó-tôi vừa không bất cố ý. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1560.. Xem thêm: nghĩa là. Xem thêm:
An mean to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mean to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mean to (one)