to meet one's final and insurmountable challenge. (Refers to Napoleon at Waterloo. ) • The boss is being very hard on Bill. It seems that Bill has finally met his Waterloo. • John was more than Sally could handle. She has finally met her Waterloo.
meet one's Waterloo|Waterloo|meet
v. phr. To be defeated; lose an important contest. After seven straight victories the team met its Waterloo.John fought instead of running, and the bully met his Waterloo. (After Napoleon's final defeat at Waterloo.)
để trải qua một thất bại cuối cùng và vang dội. (Napoléon Bonaparte vừa phải chịu thất bại cuối cùng trong trận Waterloo.) Đội yếu hơn gặp Waterloo của họ trong trận tranh chức không địch và thua đội phát triển nhất giải với tỷ số 17-1 .. Xem thêm: gặp nhau, Waterloo
gặp một người Waterloo
Hình. để đáp ứng thử thách cuối cùng và bất thể vượt qua của một người. (Ám chỉ đến thất bại cuối cùng của Napoléon tại Waterloo.) Ông chủ đang rất khó khăn với Bill. Có vẻ như Bill cuối cùng vừa gặp Waterloo của mình. John vừa vượt quá tiềm năng của Sally. Cuối cùng cô ấy vừa gặp Waterloo của mình .. Xem thêm: gặp, Waterloo
gặp Waterloo của một người, để
trải qua một thất bại lớn. Đề cập đến thất bại cuối cùng của Napoléon tại Waterloo vào năm 1815, Wendell Phillips vừa sử dụng thuật ngữ năm1859 để mô tả sự thất bại của chủ nghĩa bãi nô John Brown trong chuyện tổ chức một cuộc nổi dậy của nô lệ tại Harpers Ferry, Virginia (“Cuối cùng thì tất cả người đều gặp Waterloo của mình”) .. Xem cũng: gặp nhau. Xem thêm:
An meet Waterloo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meet Waterloo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meet Waterloo