meet up with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. gặp gỡ (một)
Để gặp gỡ hoặc gặp gỡ ai đó, đặc biệt là với tư cách bình thường. Ngày mai tui sẽ gặp Jenny và David để ăn trưa, vì vậy tui sẽ bất có mặt vào buổi chiều. Tôi vừa gặp James tại trung tâm mua sắm ngày hôm qua để giúp anh ấy mua sắm một bộ đồ .. Xem thêm: gặp gỡ, gặp gỡ ai đó hoặc điều gì đó
để gặp ai đó hoặc điều gì đó, thường là tình cờ. Tôi vừa gặp Don trên phố ngày hôm qua. James gặp một tai nạn kỳ lạ .. Xem thêm: gặp gỡ, gặp gỡ gặp gỡ
Gặp gỡ, đặc biệt là tình cờ, như trong Chúng ta vừa không đi xa theo đường mòn khi chúng ta gặp một đoàn tàu la khác . [Thông thường; cuối những năm 1800]. Xem thêm: gặp gỡ, lên. Xem thêm:
An meet up with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meet up with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meet up with (one)