meter is running Thành ngữ, tục ngữ
meter is running, the
meter is running, the
Costs or other consequences are accumulating, as in We'd better come to a decision soon, for the meter is running. This metaphoric expression alludes to the fare mounting up on a taxi meter. [Late 1900s] cùng hồ đang chạy
1. Giá vé của bạn đang tăng lên theo thời (gian) gian. Nói đặc biệt liên quan đến taxi. Tôi bất quan tâm nếu bạn muốn đợi bạn của mình, nhưng cùng hồ đang chạy bạn ạ. Theo thời (gian) gian mở rộng, chi phí sẽ tiếp tục tăng hoặc tích lũy. Cố gắng tránh gọi đến vănphòng chốngluật sư nếu bạn có thể — cùng hồ chạy ngay khi họ trả lời điện thoại, vì vậy tất cả cuộc gọi của bạn có thể rất tốn kém .. Xem thêm: cùng hồ đo, cùng hồ đo đang chạy, cùng hồ đo
Chi phí hoặc các sau quả khác đang tích lũy, như trong Chúng tui tốt hơn nên sớm đưa ra quyết định, đối với cùng hồ đang chạy. Biểu thức ẩn dụ này đen tối chỉ đến giá cước được tính trên cùng hồ taxi. [Cuối những năm 1900]. Xem thêm: cùng hồ đo. Xem thêm:
An meter is running idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meter is running, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meter is running