Nghĩa là gì:
blower blower /'blouə/- danh từ
- người thổi (đồ thuỷ tinh)
mind blower Thành ngữ, tục ngữ
blower
1. the telephone; from the speaking tube, down which one blew to attract a person's attention prior to having a conversation through it
2. a paper towel roll stuffed with dryer sheets to dissipate marijuana smoke:"I got the blower if you got the bowl"
On the blower
(UK) If someone is on the blower, they are on the phone. người thổi bùng tâm trí
1. tiếng lóng Bất kỳ loại thuốc hướng thần nào có tác dụng gây ảo giác mạnh. Bạn cùngphòng chốngcủa tui thời lớn học luôn theo đuổi một kiểu đầu óc nào đó hay kiểu khác. Tôi nghe nói ai đó vừa bỏ một người thổi bùng tâm trí vào đồ uống của anh ta vài giờ trước, và anh ta vừa rất hoảng sợ kể từ đó. tiếng lóng Một câu đố đặc biệt khó giải, giải ngựa hoặc hiểu. Các câu đố của trò chơi hầu như bất gây nhức óc, nhưng chúng sẽ giúp bạn suy nghĩ theo những cách sáng tạo. Câu đố cuối cùng của cô ấy thực sự là một người thổi bùng tâm trí — tui đã mất vài ngày để tìm ra! 3. tiếng lóng Bất cứ điều gì thách thức quan niệm định kiến của một người hoặc cách người ta nghĩ về thế giới. Bộ phim đang cố gắng rất nhiều để trở thành một bộ phim kinh dị với những khúc mắc và câu đố của nó đến nỗi nó quên mất đây là một bộ phim được làm tốt trong quá trình này. Chà, thật là một bài đọc thú vị — đó là một người thổi hồn thực sự! mind-blower
verbXem tâm trí Xem thêm:
An mind blower idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind blower, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind blower