Nghĩa là gì:
benumbing
benumb /bi'nʌm/- ngoại động từ
- làm cho cóng
- his hands were benumbed with (by) cold: tay anh ấy bị rét cóng
- làm cho mụ (trí óc); làm tê liệt (sự hoạt động)
mind numbing Thành ngữ, tục ngữ
đầu óc tê tái
Cực kỳ buồn tẻ và buồn tẻ. Nếu hôm nay chúng ta phải ngồi đọc một bài giảng đầu óc khác, tui sẽ cần một tách cà phê khác !. Xem thêm:
An mind numbing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind numbing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind numbing