miss the cushion Thành ngữ, tục ngữ
trượt đệm
Không thành công theo một cách nào đó. Cụm từ này có ý nghĩa tương tự và cách sử dụng để "bỏ sót dấu". Tôi cảm giác tự tin khi bước vào cuộc phỏng vấn, nhưng tui nghĩ rằng tui thực sự trượt đệm, đánh giá qua nét mặt của nhà tuyển việc làm .. Xem thêm: đệm, thưa cô. Xem thêm:
An miss the cushion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with miss the cushion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ miss the cushion