mix with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. trộn với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để kết hợp với một cái gì đó khác. Nhớ tiếp tục khuấy lòng trắng trứng thật mạnh và đều tay để đường trộn đều với đường. Tôi thích tiệc nướng vào mùa hè, vì mùi của bánh mì kẹp thịt và xúc xích nóng hổi hòa quyện với hương của cỏ cây tươi tốt ngập tràn ánh nắng. Để kết hợp hoặc trộn lẫn thứ gì đó với thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mix" và "with." Tuabin này trộn một chất tẩy rửa mạnh với nước bị ô nhiễm để tiêu diệt bất kỳ vi khuẩn nào có mặt. Trộn muối với dung dịch thật chậm và đều đặn, nếu bất muối sẽ bất tan vào dung dịch đúng cách. Trò chuyện hoặc trò chuyện (với ai đó hoặc một nhóm người) một cách dễ dàng, thân thiện; hòa nhập hoặc hòa nhập tốt (với ai đó hoặc một nhóm người). Tôi phải nói chuyện với Mike một lúc về một vấn đề công việc, vậy tại sao bạn bất đi hòa mình với một số người khác trong bữa tiệc, và tui sẽ tham gia (nhà) với bạn sau một phút. Tôi vừa lo lắng rằng Tommy sẽ bất thích bắt đầu đi học, nhưng thật tuyệt cú khi thấy anh ấy hòa mình với những đứa trẻ khác ngay lập tức. Để tham gia (nhà) hoặc hòa nhập hai hoặc nhiều người trong một tình huống xã hội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mix" và "with." Tôi luôn cảm giác thật khó xử khi cố gắng kết hợp những người bạn bình thường của mình với cùng nghiệp trong một buổi tối đi chơi. Tôi muốn kết hợp con trai của tui với một số đứa trẻ khác cùng tuổi với nó .. Xem thêm: kết hợp kết hợp với ai đó hoặc điều gì đó
để kết hợp xã hội với ai đó hoặc một nhóm. Tom bất thích Bill và Ted đến nỗi anh bất bao giờ có thể hòa cùng với họ về mặt xã hội. Bạn ấy thấy khó mix đồ với các bạn .. Xem thêm: mix mix với gì
[cho chất] để kết hợp với chất. Chất màu này sẽ trộn với nước? Nước sẽ bất trộn lẫn với dầu .. Xem thêm: trộn. Xem thêm:
An mix with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mix with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mix with (someone or something)