Nghĩa là gì:
composer
composer /kəm'pouzə/- danh từ
- người soạn, người sáng tác
mod poser Thành ngữ, tục ngữ
mod brain-teaser
1. Một người cố gắng tỏ ra hiện lớn (do đó là "mod") và hợp thời (gian) trang bằng cách mặc quần áo thời (gian) trang. Anh ấy vừa dành rất nhiều thời (gian) gian và trước bạc cho vẻ ngoài của mình để làm ra (tạo) ra mặt trước sành điệu này, nhưng anh ấy chỉ là một nhà thiết kế mod.2. Một người nào đó giả vờ là người kiểm duyệt hoặc hành động như thể họ có quyền của người kiểm duyệt trong một diễn đàn hoặc cộng cùng trực tuyến. Tối qua tui đã đấu với anh chàng này trên mạng, anh ta là một người chơi mod trả toàn - anh ta liên tục đe dọa cấm tài khoản của tui chỉ vì anh ta liên tục thua tui .. Xem thêm: mod, brain-teaser mod
(mɑd) mod . đương lớn và thời (gian) trang trong quần áo và ý tưởng. Quần áo của bạn vừa được chỉnh sửa, nhưng bạn chỉ là một người xuề xòa, kiểu cũ. mod brain-teaser
(ˈmɑd ˈpozɚ) n. một người chỉ trông chỉnh sửa trong trang phục. (Đồng nghiệp.) Tiffany là một mod poser. Ở nhà, đó là quần jean và áo phông. . Xem thêm: mod, poser. Xem thêm:
An mod poser idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mod poser, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mod poser