model (oneself or something) on (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
mô hình (bản thân hoặc điều gì đó) trên (ai đó hoặc điều gì đó khác)
Để sử dụng điều gì đó hoặc ai đó làm cơ sở, nguồn cảm hứng hoặc ví dụ cho chuyện điều gì đó hoặc bản thân phải như thế nào. Họ đang lập mô hình kế hoạch thử nghiệm trên các hệ thống tương tự vừa được sử dụng rất hiệu quả ở Na Uy và Thụy Điển. Tôi luôn cố gắng mô phỏng bản thân theo Albert Einstein trong cách tui tổ chức cuộc sống và công chuyện của mình .. Xem thêm: mô hình hóa, điều gì đó mô hình ai đó phụ thuộc trên ai đó
và mô hình hóa điều gì đó để sử dụng điều gì đó làm khuôn mẫu cho một cái gì đó; để sử dụng ai đó làm khuôn mẫu cho ai đó. Tôi sẽ làm mô hình ngôi nhà của mình trên ngôi nhà mà chúng tui đã thấy ở Địa Trung Hải. Cô ấy vừa cố gắng tự làm mẫu cho mẹ của mình .. Xem thêm: người mẫu, trên người mẫu trên
v. Để hình thành, phát triển hoặc tìm ra thứ gì đó trên cơ sở của thứ khác: Kiến trúc sư vừa lập mô hình các kế hoạch cho ngôi trường mới trên một tòa nhà cũ xinh đẹp.
. Xem thêm: mô hình, trên. Xem thêm:
An model (oneself or something) on (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with model (oneself or something) on (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ model (oneself or something) on (someone or something else)