Nghĩa là gì:
proposal proposal /proposal/- danh từ
- điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất
- sự cầu hôn
- to have had many proposals: đã có nhiều người cầu hôn
modest proposal Thành ngữ, tục ngữ
một đề xuất khiêm tốn
Một phương pháp khắc phục cực đoan, bất chính thống và thường khiêu khích hoặc gây khó chịu cho một vấn đề phức tạp, thường được đề xuất một cách hài hước hoặc châm biếm. (Một đen tối chỉ đến bài luận năm 1729 A Modest Proposal của Jonathan Swift, trong đó ông gợi ý rằng người cùng kiệt ở Ireland có thể giảm bớt tai ương bằng cách bán con cái của họ làm thức ăn.) Đây là một đề xuất khiêm tốn, sau đó: chúng tui tạo ra một khu bảo còn săn bắn nơi những người giàu nhất thế giới phục vụ như trò chơi dành cho những người cùng kiệt nhất thế giới và đối với mỗi thợ săn giết người thành công, nước nhà của họ sẽ nhận được sự giàu có và tài sản của con mồi .. Xem thêm:
An modest proposal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with modest proposal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ modest proposal