mother nature’s Thành ngữ, tục ngữ
(mother) nature's (something)
Dùng để so sánh giữa thứ gì đó do con người làm ra (tạo) ra và thứ gì đó xuất hiện trong tự nhiên. Tôi nhớ một bộ phim hoạt hình khi tui còn nhỏ nói rằng quả chà là là kẹo của tự nhiên. Đom đóm tương tự như đèn ngủ của mẹ trời nhiên. mother attributes (s)
n. cần sa. (Thuốc.) Không có hóa chất đối với tôi. Tôi thấy rằng mẹ trời nhiên là tất cả những gì tui cần. . Xem thêm: mẹ. Xem thêm:
An mother nature’s idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mother nature’s, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mother nature’s