my eye Thành ngữ, tục ngữ
believe my eyes
(See can't believe my eyes)
can't believe my eyes
cannot believe what I see, it is unbelievable When you walked into that cafe, I couldn't believe my eyes.
give my eye teeth
give something valuable, give my right arm Does he like me? I'd give my eye teeth to know if he likes me.
got my eye on
am interested in, want to to know him/her or buy it A Corvette? No. I've got my eye on a Fiat Spyder.
have my eye on
(See got my eye on)
my eye
I do not believe it, that did not happen You ate fifteen blueberry pies? My eye!
out of the corner of my eye
at my far right or left, to the side Out of the corner of my eye, I saw something move. It was the cat.
All my eye and Peggy Martin
(UK) An idiom that appears to have gone out of use but was prevalent in the English north Midlands of Staffordshire, Cheshire and Derbyshire from at least the turn of the 20th century until the early 1950s or so. The idiom's meaning is literally something said or written that is unbelievable, rumor, over embellished, the result of malicious village gossip etc.
Apple of My Eye
Someone who is cherished above all others. my eye!
Biểu hiện của sự bác bỏ, bất tin tưởng hoặc coi thường điều ai đó vừa nói. A: "Thật là xui xẻo khi dẫm phải những vết nứt trên vỉa hè, bạn biết đấy." B: "Hên xui, con mắt của tôi! Tôi bất đi vào những điều không nghĩa mê tín như thế." A: "Tôi nghĩ tui sẽ bỏ học lớn học." B: "My eye, you are! Bạn còn một năm nữa để đi, và bạn sẽ trả thành nó vì lợi ích của Pete!" my eye
Giống như đất ngục, điều đó không nghĩa, như bạn vừa từng vậy ở thư viện cả ngày? Con mắt của tôi, bạn đã! Từ lóng biểu thị sự hoài nghi này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1842. Từ khoảng năm 1800 đến những năm 1930, thuật ngữ tương tự được dùng để chỉ sự ngạc nhiên (Mắt tôi, rốt cuộc cô ấy vừa được thăng chức.) Nhưng cách sử dụng này dường như vừa lỗi thời. . Xem thêm: eye my eye (hoặc all my eye và Betty Martin)
không nghĩa. bất chính thức, ngày tháng Ai hay Betty Martin là gì chưa bao giờ được giải thích một cách thỏa đáng. Một phiên bản khác của câu nói cũng được sử dụng vào cuối thế kỷ 18 là tất cả mắt của tui và khuỷu tay của tôi. 1991 Robertson Davies Murther & Walking Spirits Tất nhiên nhiều sự bất bình đều nằm trong tầm mắt của tui và Betty Martin (Anna vừa chọn câu nói của người lính này từ chồng cô và thích sử dụng nó để cho thấy cô ấy vừa trở thành người Anh triệt để như thế nào). . Xem thêm: eye my eye
Tiếng lóng Không theo cách nào; bất có gì. Dùng xen kẽ .. Xem thêm: eye. Xem thêm:
An my eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with my eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ my eye