nail (something) onto (something else) Thành ngữ, tục ngữ
đóng đinh (thứ gì đó) lên (thứ khác)
Để đóng một thứ gì đó lên bề mặt nào đó bằng cách đóng đinh hoặc một số dây buộc tương tự qua cả hai. Tôi vừa thử đóng khung tranh lên tường, nhưng bức tường thạch cao mỏng manh quá nặng bất thể giữ được. Tôi sẽ đóng một biển báo lên cái cây ở phía trước để tất cả người biết rằng con chó của chúng tui sẽ cắn họ nếu chúng cố xâm phạm tài sản của chúng tui .. Xem thêm: đóng đinh đóng đinh gì đó lên vật gì đó
và đóng đinh gì đó một cái gì đó; đóng đinh một thứ gì đó vào một cái gì đó lên một cái gì đó bằng cách đóng đinh. Suzy đóng đinh khung ống vào một bên của ngôi nhà. Cô ấy đóng đinh vào giá đỡ. Laura đóng đinh giá đỡ vào tường .. Xem thêm: đóng đinh. Xem thêm:
An nail (something) onto (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nail (something) onto (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nail (something) onto (something else)