nail it Thành ngữ, tục ngữ
nail it down
complete it, finalize it, close a deal Don't spend too long on a sale. Try to nail it down quickly. đóng đinh nó
1. Để thành công ở một thứ gì đó theo một cách đặc biệt ấn tượng. Buổi thuyết trình của cô ấy cho CEO vừa diễn ra rất tốt. Cô ấy trả toàn đóng đinh nó! A: "Buổi phỏng vấn hôm nay của bạn thế nào?" B: "Đã đóng đinh." 2. Để làm điều gì đó một cách trả hảo hoặc chính xác. Cụm từ này thường được sử dụng một cách hài hước để mô tả những thất bại. Tôi vừa cho tất cả bọn trẻ đoán xem có bao nhiêu viên thạch đậu trong lọ, và Michael vừa đóng đinh nó — chính xác là 251 viên thạch đậu! Khi tui cho bạn mình xem bức ảnh về chiếc bánh mà tui đang cố nướng, cùng với lý do buồn bã về một bản sao, cô ấy bắt đầu cười và nói, "Làm xong rồi!". Xem thêm: nail. Xem thêm:
An nail it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nail it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nail it