neither can (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. bất thể (một)
Một người cũng bất có tiềm năng làm điều gì đó. A: "Đám đông la hét quá nhiều, tui thậm chí bất thể nghe thấy ban nhạc!" B: "Tôi cũng bất thể - chúng ta hãy ra khỏi đây." A: "Tôi bất thể tin rằng các ông chủ của Janet lại làm điều gì đó như vậy với cô ấy." B: "Ừ, cô ấy cũng vậy.". Xem thêm: có thể, bất Tôi cũng bất thể
1. Tôi cũng bất thể làm điều đó. (Bất kỳ lớn từ chủ ngữ nào cũng có thể được sử dụng thay cho I.) Bill: Không cần biết họ làm gì với họ, tui chỉ bất thể chịu đựng được khoai lang! Bob: Tôi cũng bất được. John: Đi thôi. Tôi bất thể chịu được khói ở đây. Jane: Tôi cũng bất .. Xem thêm: có thể, cũng không. Xem thêm:
An neither can (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with neither can (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ neither can (one)