nervous Nellie Thành ngữ, tục ngữ
nervous Nellie
a timid person who lacks determination and courage He is a nervous Nellie and is afraid of most of the other students in the school.
Nervous Nellie|nellie|nervous
n., informal A timid person who lacks determination and courage. I say we will never win if we don't stop being Nervous Nellies! Nellie e sợ
Một người rụt rè, căng thẳng hoặc e sợ hơn mức bình thường hoặc hợp lý. Mẹ tui luôn e sợ Nellie e sợ khi ở bên các cháu ngoại, vì vậy bà bất thích trông trẻ. Tôi quá e sợ về Nellie để bao giờ làm điều gì đó như lặn trên bầu trời .. Xem thêm: Nellie, e sợ Nellie e sợ
Một người quá nhút nhát hoặc lo lắng, như trong anh ấy là một Nellie e sợ thực sự, gọi là bác sĩ về từng triệu chứng nhỏ. Thuật ngữ này bất ám chỉ một người cụ thể tên là Nellie; đúng hơn, cái tên có lẽ vừa được chọn để đen tối chỉ. [Thông thường; c. Năm 1920]. Xem thêm: Nellie, thần kinh Nellie
n thần kinh. bất kỳ người thần kinh nào, nam hay nữ. Sue là một Nellie lo lắng. Cô ấy nên bình tĩnh lại. . Xem thêm: Nellie, e sợ Nellie e sợ
Một người e sợ quá mức hoặc sợ hãi một cách ngu ngốc. Thuật ngữ này dường như bắt nguồn từ cuối những năm 1920 và dùng để chỉ Ngoại trưởng Frank B. Kellogg, người phục vụ từ năm 1925 đến năm 1929. Nó sớm được chọn và sử dụng cho bất kỳ cá nhân nào, nam hay nữ, những người thể hiện những phẩm chất như vậy. Richard Dyer vừa sử dụng nó trong một bài đánh giá về Acis và Galatea, viết: “Sự chỉ đạo thể hiện anh ấy [Acis] như một kiểu Nellie lo lắng, bất thể quyết định chiếc áo nào sẽ mặc để gây ấn tượng với Galatea” (Boston Globe, ngày 23 tháng 11 năm 2004) . Xem thêm mụn cơm e sợ .. Xem thêm: Nellie, hồi hộp. Xem thêm:
An nervous Nellie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nervous Nellie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nervous Nellie