Nghĩa là gì:
camp-meeting camp-meeting /'kæmp,mi:tiɳ/- danh từ
- (tôn giáo), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi hội họp ở ngoài trời
never the twain shall meet Thành ngữ, tục ngữ
hold a meeting
organize and conduct a meeting The club will hold a meeting on Monday at 7:30 p.m.
make ends meet
pay the bills, have enough to pay the expenses Although the Millers are poor, they make ends meet.
meet someone half-way
make a compromise with someone He is very stubborn and is never willing to meet his friends half-way.
meet up with
meet by accident, come upon without planning or expecting to He met up with a nice group of people in Australia when he was travelling there.
meeting of minds
mutual agreement, consensus We agreed to share the cost of the project. It was a meeting of minds.
more than meets the eye
(See there's more than meets the eye)
round robin (meeting or discussion)
a meeting or discussion in which each person in a group takes part We had a round robin panel discussion on what we could do to help save the environment.
there's more than meets the eye
part of the story has not been told In a government scandal, there's always more than meets the eye.
make (both) ends meet
earn what it costs to live收支相抵
He could not make both ends meet.他入不敷出。
However much money you earn,it's still difficult to make ends meet.不管你挣多少钱,若要收支平衡仍有困难。
meet one's engagements
1.keep one's promise承诺(约言、契约)
He has met his engagements.他已履行了他的契约。
2.make payment付款
He has not enough money to meet his engagements.他没有足够的钱来偿清他的债务。 bất bao giờ hai người gặp nhau
Hai người, sự vật hoặc nhóm người này khác nhau cơ bản đến mức họ sẽ bất bao giờ có thể cùng còn tại hoặc suy nghĩ tương tự nhau. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Bạn thân của tui là một người bảo thủ trung thành, trong khi anh trai tui là một người theo chủ nghĩa tự do nghiêm khắc, và bất bao giờ hai người gặp nhau .. Xem thêm: gặp nhau, bất bao giờ, sẽ, hai người bất bao giờ hai người sẽ gặp nhau
hoặc Mọi người nói rằng bất bao giờ hai người gặp nhau hoặc hai người sẽ bất gặp nhau khi họ tin rằng có quá nhiều khác biệt giữa hai nhóm người hoặc hai nhóm sự vật mà họ bất bao giờ có thể còn tại cùng với nhau. Hệ thống giáo dục của Anh nổi tiếng là tách biệt giữa khoa học và nhân văn. Chính sách học thuật này bất phải lúc nào cũng phản ánh nhu cầu của thế giới thực. Lưu ý: Mọi người thường thay đổi biểu hiện này. Ví dụ, họ nói rằng hai người nên gặp nhau hoặc hai người bất nên gặp nhau. Mặc dù họ nhận ra sự khác biệt giữa Đông và Tây, nhưng họ vẫn tranh luận rằng hai miền nên và phải gặp nhau. Lưu ý: `` Brace '' là một từ cổ có nghĩa là hai. Đây là câu trích dẫn từ The Ballad of East and West (1889) của nhà thơ người Anh Rudyard Kipling: `` Ồ, Đông là Đông, Tây là Tây, và bất bao giờ hai người gặp nhau. '' . Xem thêm: gặp, bất bao giờ, sẽ, hai người bất bao giờ hai người sẽ gặp nhau
hai người hoặc những điều quá khác biệt để còn tại bên cạnh hoặc hiểu nhau. Cụm từ này xuất phát từ bài thơ 'The Ballad of East and West' (1892) của Rudyard Kipling: 'Ồ, Đông là Đông và Tây là Tây, và bất bao giờ hai năm gặp nhau' .. Xem thêm: gặp nhau, bất bao giờ, sẽ, hai năm never the ˌtwain shall ˈmeet
(câu nói) được sử dụng để nói rằng hai điều khác nhau đến mức chúng bất thể còn tại cùng nhau: Người dân trong khu vực nơi tui lớn lên đều là chủ đất hoặc nông dân, và bất bao giờ hai người gặp nhau. Brace là một từ cũ có nghĩa là ‘hai’ .. Xem thêm: gặp nhau, bất bao giờ, sẽ, twain. Xem thêm:
An never the twain shall meet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never the twain shall meet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never the twain shall meet