Nghĩa là gì:
knives knives /naif/- danh từ, số nhiều knives
- (y học) dao mổ
- the knife: phẫu thuật; cuộc mổ
- to go under the knife: bị mổ
- (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo
- before you can say knife
- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
- to get (have) one's knife into somebody
- tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt
- người ăn
- to be a good (poor) knife and fork: là một người ăn khoẻ (yếu)
- to lay a good knife anf fork: ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
- war to the knife
- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
- you could cut it with a knife
- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được
- ngoại động từ
- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)
night of the long knives Thành ngữ, tục ngữ
đêm dao dài
Một loạt các hành động tàn nhẫn hoặc nguy hiểm đối với người khác. Vị tổng thống ngày càng chuyên quyền vừa bắt đầu cái mà nhiều người vẫn gọi là đêm của những con dao dài, bỏ tù hoặc giết chết những đối thủ cũ và đối thủ gần như chỉ trong một đêm .. Xem thêm: những con dao dài, đêm, của đêm của những con dao dài
một sự phản bội nguy hiểm hoặc một hành động tàn nhẫn. Đêm của những con dao dài đặc biệt gắn liền với vụ thảm sát Brownshirts theo lệnh của Hitler vào năm 1934. Theo truyền thống, cụm từ đề cập đến cuộc thảm sát huyền thoại của người Anh bởi Hengist vào năm 472, được mô tả bởi Geoffrey ở Monmouth trong Historia Regum Britanniae của ông. Ở Anh, người ta đặc biệt sử dụng dịp vào năm 1962, khi Harold Macmillan bãi nhiệm một phần ba nội các của mình cùng một lúc, trong đó chính trị gia (nhà) Tự do Jeremy Thorpe nhận xét 'Tình yêu lớn hơn bất có người nào hơn điều này, rằng ông ấy vừa bỏ rơi bạn bè của mình. for his activity '.. Xem thêm: dao, long, night, of. Xem thêm:
An night of the long knives idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with night of the long knives, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ night of the long knives