Nghĩa là gì:
messing mess /mes/- danh từ
- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
- the whole room was in a mess: tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu
- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
- at mess: đang ăn
- to go to mess: đi ăn
- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
- mess of pottage
- miếng đỉnh chung, bả vật chết
- ngoại động từ
- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
- to mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch
- nội động từ
- (quân sự) ăn chung với nhau
- (+ about) lục lọi, bày bừa
- what are you messing about up there?: anh đang lục lọi cái gì trên đó
- (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
no messing Thành ngữ, tục ngữ
bất lộn xộn
1. Được sử dụng để chỉ ra rằng một người đang dành toàn bộ sự chú ý của họ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Wow, bạn thực sự sẽ ăn toàn bộ chiếc bánh pizza đó một mình?" B: "Ừ, anh bạn, đừng có lộn xộn!" 2. Ngừng hành vi sai trái hoặc lừa dối xung quanh. Chủ yếu được nghe ở Ireland. Được rồi, Liam, đừng lộn xộn! Ăn hết bữa trưa và ngừng chơi với đồ ăn của bạn .. Xem thêm: mess, no ˌno ˈmaken
(thân mật) được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang nói sự thật hoặc để hỏi ai đó xem họ có nói thật bất : Đó là sự thật trung thực! Không lộn xộn! ♢ Bạn có chắc không? Không lộn xộn ?. Xem thêm: lộn xộn, không. Xem thêm:
An no messing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no messing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no messing