Nghĩa là gì:
publicity
publicity /pʌb'lisiti/- danh từ
- tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
- to court publicity: muốn làm cho thiên hạ biết đến
- to give publicity to: đưa ra công khai, cho thiên hạ biết
- sự quảng cáo, sự rao hàng
no publicity is bad publicity Thành ngữ, tục ngữ
bất công khai là công khai xấu
Thu hút sự chú ý của giới truyền thông luôn là điều tốt, ngay cả khi mức độ đưa tin là tiêu cực hay bất hay ho. Tôi biết bạn thất vọng về bài đánh giá tồi tệ đó, nhưng xin lưu ý rằng bất có công khai nào là công khai xấu — giờ đây, nhiều người biết bạn là ai hơn! Tôi vừa lo lắng rằng phản ứng dữ dội về chiến dịch quảng cáo của chúng tui sẽ ảnh hưởng đến chuyện kinh doanh, nhưng chúng tui thực sự có nhiều đơn đặt hàng hơn mức chúng tui có thể xử lý ngay bây giờ. Không công khai là công khai xấu, hả ?. Xem thêm: xấu, không, công khai. Xem thêm:
An no publicity is bad publicity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no publicity is bad publicity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no publicity is bad publicity