no rest for the weary (wicked) Thành ngữ, tục ngữ
bất nghỉ ngơi cho người mệt mỏi (độc ác)
Không có hòa bình và yên tĩnh cho bất kỳ ai; được giữ rất bận rộn. Thuật ngữ này, có từ khoảng năm 1900, ngày nay được sử dụng thường xuyên bởi hoặc về một người đơn giản là người rất bận rộn. Có lẽ nó lặp lại một số đoạn Kinh thánh nói rằng Đức Chúa Trời sẽ chăm nom những người tốt nhưng sẽ bất mang lại bình an cho những kẻ bất lương (Ê-sai 48:22 và 57:21). Wicked được sử dụng nhiều hơn ở Anh, mệt mỏi ở Mỹ. Sau khi tuyết rơi dày 2 bottom và đoán trước sẽ có ít nhất 1 bottom tuyết nữa, nhà khí tượng học Michael Henry cho biết, “Không có sự nghỉ ngơi nào cho người mệt mỏi. Chỉ khi họ. . . dọn dẹp sau cơn bão vừa rồi, ở đây lại đến ”(Boston Globe, 9/3/2001) .. Xem thêm: no, rest, weary. Xem thêm:
An no rest for the weary (wicked) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no rest for the weary (wicked), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no rest for the weary (wicked)