no spring chicken, (she's) Thành ngữ, tục ngữ
bất còn gà xuân, (cô ấy)
Không còn trẻ nữa. Nhận xét bất mấy hay ho này vừa được đưa ra từ đầu thế kỷ thứ mười tám và, theo những gì có thể thu thập được, hầu hết được áp dụng cho phụ nữ. Đàn ông hiếm khi bị buộc tội lão hóa chỉ theo cách này. Trên bản in, nó vừa xuất hiện (không có “mùa xuân”) trong The Spectator (1711) của Addison và Steele và ngay sau đó được Jonathan Swift kể lại trong Sinh nhật của Stella (1720): “Hãy theo đuổi nghề nhặt bê bối của bạn, gợi ý của bạn rằng Stella là bất có gà.". Xem thêm: không, thanh xuân. Xem thêm:
An no spring chicken, (she's) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no spring chicken, (she's), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no spring chicken, (she's)