no thanks to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bất cảm ơn (ai đó hoặc điều gì đó)
Nếu bất có bất kỳ sự giúp đỡ nào từ ai đó hoặc điều gì đó. Ngụ ý rằng nhiệm vụ hoặc hành động đang được thảo luận vừa được trả thành mà bất có sự hỗ trợ từ người hoặc vật được đề cập, mặc dù họ có thể hoặc lẽ ra phải giúp đỡ. Cuối cùng chúng tui đã đạt được mục tiêu gây quỹ của mình, bất nhờ vào bất kỳ doanh nghề địa phương nào, những người đều từ chối quyên góp. Vâng, chúng tui vừa mới trả thành chuyện dọn dẹp nhà để xe — không, cảm ơn bạn. Bạn vừa ở đâu? Xem thêm: không, cảm ơn không, cảm ơn bạn
Tôi bất thể cảm ơn bạn vì những gì vừa xảy ra, bởi vì bạn bất gây ra nó; Tôi bất thể cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, bởi vì bạn vừa không cho nó. Bob: Chà, bất chấp sự bất cùng trước đây của chúng tôi, anh ấy dường như cùng ý với tất cả yêu cầu của chúng tôi. Alice: Vâng, không, cảm ơn bạn. Tôi ước bạn học cách giữ cái miệng lớn của mình! Jane: Có vẻ như buổi dã ngoại vừa không bị hủy hoại mặc dù thực tế là tui đã quên món bloom khoai tây. Mary: Vâng, bất sao cả. Không, cảm ơn tất nhiên .. Xem thêm: không, cảm ơn no acknowledgment to
not do; cho dù. 1993 Carl MacDougall. Đèn bên dưới ‘Mẹ của bạn thế nào?’ ‘Mẹ của chúng tui vẫn ổn. Không, cảm ơn bạn. Cô ấy vừa lo lắng bị ốm. ”. Xem thêm: no, acknowledgment (be) no acknowledgment to somebody / article
(be) in animosity of somebody / something: Không nhờ bạn mà chúng tui đã đến đúng giờ - bạn cứ muốn dừng lại !. Xem thêm: no, somebody, something, acknowledgment no acknowledgment to
Nếu bất nhờ sự trợ giúp từ: cuối cùng cũng tìm được nhà, bất nhờ mấy cái chỉ đường khó hiểu này ... Xem thêm: no, thanks. Xem thêm:
An no thanks to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no thanks to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no thanks to (someone or something)