Nghĩa là gì:
epidemic
epidemic /,epi'demik/- tính từ
- dịch
- an epidemic disease: bệnh dịch
- danh từ
- bệnh dịch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
non bis in idem Thành ngữ, tục ngữ
non bis in idem
Từ tiếng Latinh, theo nghĩa đen, "không phải hai lần tương tự nhau", một học thuyết pháp lý cho rằng bất thể thực hiện hành động pháp lý hai lần chống lại một người nào đó vì cùng một hành vi phạm tội, một khái niệm thường được gọi là " nguy hiểm gấp đôi." Vâng, tui biết có bằng chứng mới liên kết giám đốc tài chính với âm mưu biển thủ, nhưng anh ta vừa bị xét xử vì điều đó. Nếu chúng tui đem bằng chứng mới này chống lại anh ta bây giờ, thẩm phán sẽ ném nó ra trên nền tảng của nguyên tắc "non bis in idem" .. Xem thêm: bis, idem, non. Xem thêm:
An non bis in idem idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with non bis in idem, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ non bis in idem