non compos (mentis) Thành ngữ, tục ngữ
bất phải là sáng tác (mentis)
Không lành mạnh hoặc bất đủ năng lực. Cụm từ này là tiếng Latinh có nghĩa là "không có tâm hồn âm thanh." Dựa trên những đơn đặt hàng mà anh ấy vừa đưa ra gần đây, nhiều người tin rằng anh ấy bất phải là người sáng tác. Thẩm phán vừa phán quyết rằng cô ấy bất phải là nhà soạn nhạc vào thời (gian) điểm đó, và do đó bất thể chịu trách nhiệm pháp lý .. Xem thêm: compo, non non compos
(ˈnɑn ˈkɑmpos)
1. mod. ra khỏi tâm trí của một người; bất phải là mentis tổng hợp. Cô ấy trả toàn bất phải là sáng tác!
2. và bất phải mod poopoo composit. rượu say. Cô gái đó bất chỉ say. Cô ấy bất phải là poopoo sáng tác. . Xem thêm: compo, non non compos
Crazy; mất tiềm năng tinh thần và do đó bất thể chịu trách nhiệm về lời nói hoặc hành động của một người. Thuật ngữ này là từ viết tắt của từ Latin non compos mentis, được dịch theo nghĩa đen là "không phải là bậc thầy của suy nghĩ của một người" hoặc "không phải là người có trí tuệ sáng suốt". Nó có từ thế kỷ XVII và ngày nay được sử dụng một cách lỏng lẻo cho những hành vi bay lý, cũng như còn tại trong thuật ngữ pháp lý .. Xem thêm: compo, non. Xem thêm:
An non compos (mentis) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with non compos (mentis), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ non compos (mentis)