Nghĩa là gì:
factum factum /'fæktəm/
non est factum Thành ngữ, tục ngữ
non est factum
Từ tiếng Latinh, nghĩa đen, "đó bất phải là hành động của ai", một biện pháp bảo vệ trong luật hợp cùng tìm cách cho phép bên ký kết tránh thực hiện thỏa thuận trong hợp cùng vì về cơ bản nó vừa bị xuyên tạc thành bị cáo hoặc trình bày sai ý định của họ. Ông Daniels, bạn bất thể viện dẫn một lời biện hộ bất dựa trên thực tế đơn giản vì bạn bất đọc được tất cả các tài liệu liên quan liên quan đến hợp cùng cho vay của bạn với ngân hàng. Sau đó, người ta phát hiện ra rằng người ký kết chính vừa bị ép buộc quá mức để ký bảo đảm tài chính và trong các trường hợp bình thường sẽ bất có doanh nghề nào tham gia (nhà) vào một thỏa thuận như vậy. Đây là lý do tại sao chúng tui đang theo đuổi một biện pháp bảo vệ bất thực tế .. Xem thêm: EST, không. Xem thêm:
An non est factum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with non est factum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ non est factum