Nghĩa là gì:
crannies cranny /kræni/- danh từ
- xó xỉnh, góc tối tăm
- to search every cranny: tìm khắp xó xỉnh
nooks and crannies Thành ngữ, tục ngữ
ngóc ngách
Mọi vị trí hoặc bộ phận có thể có của thứ gì đó, cho đến những chỗ nhỏ nhất. Bạn nên phải dọn sạch tất cả ngóc ngách của cănphòng chốngnày trước khi bà của bạn đến đây — đối với bà thì nó phải đẹp bất tì vết! Tôi vừa tìm tất cả ngóc ngách của gác xép và bất thể tìm thấy chiếc hộp đó ở đâu .. Xem thêm: and, cranny, alcove ngóc ngách
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nói về những ngóc ngách của một đất điểm hoặc đối tượng, bạn có nghĩa là các bộ phận nhỏ hơn thường bất được chú ý hoặc khó tiếp cận. Trong những tuần trước lễ Giáng sinh, chúng tui sẽ tìm kiếm tất cả các ngóc ngách trong nhà, cố gắng tìm những món quà của chúng tôi. Thị trấn lịch sử của quận này có rất nhiều ngóc ngách thú vị để khám phá. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về tất cả ngóc ngách, nghĩa là tất cả các bộ phận của một đất điểm hoặc đồ vật. Anh dường như biết tất cả ngóc ngách của Venice. Lưu ý: Ngóc ngách là một góc hoặc chỗ lõm trong tường, còn khe hở là một khe hở hoặc khe hở hẹp. . Xem thêm: and, cranny, nook. Xem thêm:
An nooks and crannies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nooks and crannies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nooks and crannies