nosebleed seats Thành ngữ, tục ngữ
Bums on seats
The people who have paid to watch a performance are bums on seats. ghế chảy máu mũi
Một chỗ ngồi rất cao trong sân vận động hoặc nhà hát, như cho sự kiện thể thao, buổi biểu diễn âm nhạc, vở kịch, v.v., thường tốn ít trước hơn nhưng tầm nhìn bị hạn chế. "Chảy máu mũi" đề cập một cách vui nhộn về tác động của độ cao quá lớn đối với cơ thể, thường có thể gây ra xuất huyết mũi, trong số các triệu chứng khác. Tôi ước gì bạn sẽ bất keo kiệt như vậy khi mua vé. Tôi phát ngán khi xem các trận bóng đá trên ghế chảy máu mũi! Tôi vừa đợi quá lâu để có được vé xem concert, vì vậy tất cả những gì còn lại là một chiếc ghế chảy máu cam ở phía sau .. Xem thêm: chảy máu mũi, ghế chảy máu mũi
n. ghế trên cao trong đấu trường, nhà hát hoặc nhà hát opera. Chúng tui chỉ có thể mua được những chiếc ghế chảy máu cam cho vở opera. . Xem thêm: chảy máu cam, chỗ ngồi. Xem thêm:
An nosebleed seats idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nosebleed seats, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nosebleed seats