Nghĩa là gì: 
younger  younger /'jʌɳgə/
 younger /'jʌɳgə/-  tính từ-  út- younger brother: em trai út
- younger son: con trai út
 
 -  em-  Edison the younger: Ê-đi-xơn em
 
 
 
 
	
		
		
		
		
	
not be getting any younger Thành ngữ, tục ngữ
	 bất trẻ lại 
 Già đi mỗi ngày; hết thời (gian) gian hoặc tiềm năng làm tất cả thứ mà một người trẻ có thể làm. Tôi quyết định chuyển nhà. Anh trai tui cần được chăm nom thường xuyên kể từ khi anh ấy bị tai nạn, và bố mẹ tui không còn trẻ nữa. Tôi vừa từng có thể đi bộ đường dài đó vào buổi sáng và vẫn còn năng lượng cho buổi tối chạy bộ — tui không trẻ hơn chút nào, đó là điều chắc chắn !. Xem thêm: bất kỳ, có được, không, trẻ  sẽ bất già đi ˈyounger 
 (đã nói) già đi: Tôi bất thể đi bộ đến bãi biển - Tôi bất trẻ hơn chút nào, bạn biết .. Xem thêm: any, get, not, young. Xem thêm:
	
	
	
   
  
  
  			
			An not be getting any younger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not be getting any younger, allowing users to choose the best word for their specific context. 
			 Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự,  Thành ngữ, tục ngữ not be getting any younger