not darken the doorstep of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
bất làm tối trước cửa (một số nơi)
Để bất đi hoặc bất bao giờ trở lại một nơi nào đó. Tôi nghe nói Bộ Tư pháp đang giải quyết vụ việc, vì vậy có vẻ như anh ta sẽ bất làm tối trước cửa tòa án bất cứ lúc nào. Tôi vừa không làm tối trước ngưỡng cửa của một nhà thờ kể từ khi tui 10 tuổi .. Xem thêm: làm tối, ngưỡng cửa, không, của. Xem thêm:
An not darken the doorstep of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not darken the doorstep of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not darken the doorstep of (some place)