not do a stroke (of work) Thành ngữ, tục ngữ
bất làm chuyện đột quỵ (công việc)
Hoàn toàn bất làm bất kỳ công chuyện nào. Bây giờ Jim vừa nghỉ hưu, anh ấy chỉ dành cả ngày trên ghế xem tivi. Anh ấy sẽ bất làm chuyện gì xung quanh nhà! Tôi sẽ có một đêm dài phía trước với bài báo học kỳ này, vì tui vẫn chưa thực hiện một cú đột quỵ nào cho đến bây giờ .. Xem thêm: not, achievement achievement of assignment
Một số lượng nhỏ hoặc bất đáng kể công việc. Hầu như luôn luôn được sử dụng trong phủ định để chỉ ra rằng một người vừa không làm bất kỳ công việc. Ryan đáng lẽ phải giúp tui dọn dẹp nhà để xe, nhưng anh ấy vừa không trả thành công chuyện kể từ khi đến đây! Tôi sẽ có một đêm dài phía trước với bài báo học kỳ này, vì tui vẫn chưa trả thành công chuyện cho đến bây giờ .. Xem thêm: of, stroke, assignment not (or never) accomplishing a achievement of làm chuyện
bất làm chuyện gì cả .. Xem thêm: not, of, stroke, assignment not do a ˈstroke (of ˈwork)
not do any job at all: He is không dụng - he hasn ' Tôi vừa hoàn thành một công chuyện hôm nay. ♢ “Chồng bạn có giúp chuyện nhà không?” “Không, anh ấy bất bị đột quỵ.” OPPOSITE: làm chuyện như một con chó / nô lệ / Trojan. Xem thêm: không, đột quỵ. Xem thêm:
An not do a stroke (of work) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not do a stroke (of work), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not do a stroke (of work)