not feel like (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
bất cảm thấy thích (chính mình)
Không cảm giác khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; bất cảm thấy như người ta thường làm hoặc nên làm. Tôi xin lỗi vì vừa làm bạn khó chịu trước đó. Tôi chỉ cảm giác không tương tự như ngày hôm nay. Tôi biết Mary vừa không còn cảm giác là chính mình kể từ khi người chị họ của cô ấy qua đời. Tôi bất nghĩ rằng cá vừa được nấu chín đúng cách, bởi vì tui đã bất cảm thấy như chính mình từ bữa trưa .. Xem thêm: cảm thấy, thích, không. Xem thêm:
An not feel like (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not feel like (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not feel like (oneself)