not for (a) want of trying Thành ngữ, tục ngữ
bất phải vì (a) muốn cố gắng
Mặc dù vừa bỏ ra một số lượng lớn nỗ lực hoặc năng lượng. A: "Vì vậy, anh ấy vừa khiến bạn đi hẹn hò với anh ấy?" B: "Không. Không phải vì muốn thử, phiền bạn." Tôi xin lỗi đội của bạn vừa thua, nhưng đó bất phải là vì muốn cố gắng !. Xem thêm: không, của, cố, muốn. Xem thêm:
An not for (a) want of trying idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not for (a) want of trying, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not for (a) want of trying