not have the faintest (notion) Thành ngữ, tục ngữ
bất có (khái niệm) mờ nhạt nhất
Không có kiến thức hoặc hiểu biết về điều gì đó. Anh ấy bất có khái niệm mờ nhạt nhất về chuyện điều hành một công chuyện kinh doanh khó khăn như thế nào. A: "Bạn có biết chìa khóa xe ở đâu không?" B: "Tôi bất có yếu nhất, xin lỗi.". Xem thêm: mờ nhạt, có, bất bất có mờ nhạt nhất (ý tưởng)
bất có ý tưởng. bất chính thức. Xem thêm: xỉu, có, không. Xem thêm:
An not have the faintest (notion) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not have the faintest (notion), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not have the faintest (notion)