Nghĩa là gì:
slightest
slight /slait/- tính từ
- mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt
- a slight framework: một cái khung yếu ớt
- nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh
- to have a slight cold: bị cảm nhẹ
- to make a slight inquiry into something: điều tra sơ qua một việc gì
- there is not the slightest excuse for it: không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó
- a conclusion based on very slight observation: một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa
- to take offence at the slightest thing: mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng
- danh từ
- sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh
- to put a slight upon a branch of study: coi nhẹ một ngành học
- ngoại động từ
- coi thường, coi nhẹ, xem khinh
- to slight one's work: coi nhẹ công việc
not in the slightest Thành ngữ, tục ngữ
bất hề nhỏ
Không hề; Một chút cũng không. A: "Tôi thực sự xin lỗi. Bạn có bị điên không?" B: "Không hề nhỏ! Tôi biết đó là một sai lầm.". Xem thêm: không, nhẹ bất bằng ˈslight nhất
không; bất phải trong ít nhất: Bay bất làm tui lo lắng khi nhỏ nhất .. Xem thêm: không, nhẹ. Xem thêm:
An not in the slightest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not in the slightest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not in the slightest