not know beans (about something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bất biết đậu (về điều gì đó)
Không biết gì hoặc bất biết gì (về điều gì đó). Đừng hỏi tôi! Tôi bất biết đậu về động cơ xe hơi. Tôi khá tiện khi sửa xe, nhưng đặt tui trước máy tính thì tui sẽ bất biết đậu .. Xem thêm: bean, know, not not apperceive bean (about addition or something)
Inf. bất biết gì về ai đó hoặc điều gì đó. Bill bất biết lái máy bay. Nói đến bay thì bất biết đậu .. Xem thêm: đậu thì biết, bất thì bất biết đậu
Ngoài ra, bất biết điều đầu tiên; bất biết từ hư không. Hãy bất biết gì về một điều gì đó, như trong một bài thơ đăng trên Tạp chí Văn học Yale năm 1855: "Khi Người gia (nhà) sư gần đây của chúng tui được nghe nói chuyện, chắc chắn sự thật này ai cũng biết, Bất cứ điều gì anh ta biết về Euclid và tiếng Hy Lạp, Bằng tiếng Latinh, anh ta bất biết hạt đậu . " Những hạt đậu trong cụm từ thông tục này, có từ đầu những năm 1800, biểu thị một thứ gì đó nhỏ bé và không giá trị; bất biết điều đầu tiên về một cái gì đó cho thấy rõ ràng là người ta bất biết gì về nó cả; và cụm từ lóng thứ ba, với âm kép của nó, ngụ ý sự ngu ngốc cũng như thiếu hiểu biết, như trong Poor girl, chỉ mới bắt đầu và cô ấy bất biết gì từ con số không. . Xem thêm: đậu, biết, bất bất biết đậu về
bất biết gì về. Bài đánh giá về Hudson ở Bắc Mỹ 2001 Không chính thức Một người say mê đọc các bộ sưu tập văn xuôi của các nhà thơ, những người có thể biết nghề của họ từ những cái lỗ trên mặt đất nhưng dường như bất biết hạt đậu về bất cứ điều gì khác. . Xem thêm: bean, know, not not apperceive ˈbeans about article
(tiếng Anh Mỹ, bất chính thức) bất biết gì về một chủ đề: Tôi thực sự bất biết đậu về kinh tế ... Xem thêm: bean, know, not, article not apperceive bean
verbXem bất biết đậu về cái gì đó. Xem thêm: bean, know, not not apperceive bean (about something)
tv. bất biết gì về điều gì đó. Đừng để ý đến cô ấy. Cô ấy bất biết đậu. . Xem thêm: đậu, biết, không, điều gì đó bất biết đậu
Khá thiếu hiểu biết về điều gì đó. Chủ nghĩa thông tục này có từ đầu thế kỷ XIX, khi đậu biểu thị một thứ gì đó nhỏ bé hoặc không giá trị. Tuy nhiên, từ giữa những năm 1800 đến đầu những năm 1900, người nói chuyện biết về đậu có nghĩa là phải khá hiểu biết. Điều thứ hai vừa không còn tại, nhưng chúng tui vẫn nghe, chẳng hạn như, “Đừng hỏi lời khuyên của Harry; anh ấy bất biết về xe hơi. " Một biến thể cụ thể hơn và thô lỗ hơn là bất biết mông của người ta từ khuỷu tay của người ta, có từ khoảng năm 1900 và biểu thị sự ngu ngốc nói chung. Các phiên bản khác thay thế "khuỷu tay" bằng "lỗ trên mặt đất", nhưng "khuỷu tay" được nghe thường xuyên hơn và vừa trở thành một từ sáo rỗng. Một trích dẫn năm 1963 có đoạn, "Những người y tế này bất biết mông của họ từ khuỷu tay của họ.". Xem thêm: bean, know, not. Xem thêm:
An not know beans (about something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not know beans (about something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not know beans (about something)