not mince your words Thành ngữ, tục ngữ
to not mince your words
say something directly, without trying to be diplomatic: "She doesn't mince her words!" bất gò bó lời nói
Nói thẳng thắn và trực tiếp, bất quan tâm đến cảm xúc của người khác. Một tính từ sở có có thể được sử dụng giữa "mince" và "từ". Wow, dì của bạn thực sự bất nói lời nào. Chiếc áo len của tui có thực sự xấu như vậy không? Hãy cho tui biết bạn nghĩ gì về câu chuyện khi bạn trả thành, và xin đừng băm lời .. Xem thêm: băm, không, từ đừng băm lời bạn
hoặc bất chặt chẽ từ ngữ
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn bất chặt chẽ lời nói của mình hoặc bất chặt chẽ lời nói, bạn trình bày ý kiến của mình một cách rõ ràng và trực tiếp, ngay cả khi nó xúc phạm tất cả người. Cô ấy nói với anh ấy chính xác nơi anh ấy vừa sai và cô ấy bất cắt lời. Bạn luôn biết bạn sẽ nhận được sự thật từ Dan. Anh ta bất phải là một người để băm lời nói của mình. Tôi nói với nó như nó là. Tôi bất ép từ .. Xem thêm: từ chối, bất phải, từ bất từ chối của bạn
(cũng bất phải là vấn đề) nói một cách cởi mở hoặc trực tiếp; nói những gì bạn nghĩ, ngay cả khi bạn có thể xúc phạm ai đó: Ngài John, bất bao giờ là một người đàn ông chặt chẽ lời nói của mình, vừa nói trong một cuộc phỏng vấn trên truyền hình rằng chính phủ vừa nói dối. ♢ Tôi bất quan trọng vấn đề: Tôi nghĩ đó là một ý tưởng ngu ngốc. OPPOSITE: kéo những cú đấm của bạn. Xem thêm: mince, not, word. Xem thêm:
An not mince your words idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not mince your words, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not mince your words