not much chop Thành ngữ, tục ngữ
chops
lips and teeth, mouth You need big chops to play the tuba, eh.
chopper
1. a helicopter
2. the penis
3. a blow to the face
4. to drink
Chopper City
New Orleans
choppers
1. teeth
2. see AK
chubbychops
jocular and affectionate term of address for a podgy person
lick one's chops
Idiom(s): lick one's chops
Theme: DRYNESS
to show one's eagerness to do something, especially to eat something.
• We could tell from the way the boys were licking their chops that they really wanted a turn at riding the motorcycle.
• Fred started licking his chops when he smelled the turkey roasting in the oven.
Bust my chops
When someone says that they're not going to bust their chops, it means they are not going to work that hard or make much effort.
Chop and change
If things chop and change, they keep changing, often unexpectedly.
lick one's chops|chops|lick
v. phr., informal To think about something pleasant; enjoy the thought of something. John is licking his chops about the steak dinner tonight. Tom is licking his chops about the lifeguard job he will have at the beach next summer. Our team is licking its chops because we beat the champions last night. (From the fact that some animals lick their mouths when they expect to be fed or when they see food, and after eating.)
Compare: LOOK FORWARD TO, MAKE ONE'S MOUTH WATER.
chop
chop
chop logic
to argue, esp. in a hairsplitting way bất nhiều
Không tốt như những gì mong đợi, yêu cầu hoặc yêu cầu; bất đạt yêu cầu hoặc đầy đủ. Chủ yếu được nghe ở Úc, Canada. Jim, tui biết bạn vừa có rất nhiều thứ trên đĩa của mình, nhưng những báo cáo này bất nhiều lắm. Tôi thường ăn ở đó, nhưng thành thật mà nói, thức ăn của họ gần đây bất nhiều .. Xem thêm: băm, nhiều, bất bất nhiều băm
AUSTRALIAN, INFORMALIf article or addition is not nhiều, họ bất giỏi một thứ gì đó hoặc chất lượng kém. Những con ngựa anh ta đánh bại bất nhiều. Chồng tui không phải động nhiều đến chuyện sẻ chia chuyện nhà. Lưu ý: Biểu hiện thông thường của người Anh bất phải là cảnh sát nhiều. . Xem thêm: chặt, nhiều, bất bất nhiều
bất tốt; bất nhiều. Úc & New Zealand bất chính thức Ý nghĩa của đũa trong cách diễn đạt này có nguồn gốc từ từ buck tiếng Hindi có nghĩa là "tem chính thức". Người châu Âu ở Viễn Đông vừa mở rộng lớn việc sử dụng từ này để bao hàm các tài liệu như hộ chiếu có gắn tem hoặc ấn tượng chính thức và ở Trung Quốc, từ này có nghĩa là "hàng hiệu". Từ này, vào cuối thế kỷ 19, chop được dùng để chỉ một thứ gì đó có ‘đẳng cấp’ hoặc vừa được xác nhận là hàng thật hay hàng tốt. 1947 Dan Davin The Gorse Blooms Pale Tôi biết cho đến nay nó vẫn chưa được nhiều nhưng chúng tui chỉ mới bắt đầu. . Xem thêm: chop, nhiều, bất bất nhiều ˈchop
(AustralE, New Zealand, bất chính thức) bất hay hoặc có ích: The movie’s not abundant chop. ♢ Tôi vừa nướng một vài chiếc bánh, nhưng tui không chặt chém nhiều trong bếp. Điều này bắt nguồn từ một từ tiếng Hindi để chỉ con dấu chính thức. Nó được sử dụng ở Trung Quốc và các nước châu Á khác để chỉ hàng hóa có chất lượng nhất định và từ này có nghĩa là "chất lượng tốt" nói chung .. Xem thêm: đũa, nhiều, không. Xem thêm:
An not much chop idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not much chop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not much chop