not say boo (to anyone) Thành ngữ, tục ngữ
bất nói la ó (với bất kỳ ai)
1. Bản chất là đặc biệt nhút nhát, khác biệt hoặc rụt rè. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Anh trai tui là một người đàn ông rất ngọt ngào, ấm áp và bất bao giờ la ó với bất cứ ai. Làm thế nào bạn có thể nghi ngờ anh ta phạm tội này? 2. Không nói một lời (với bất kỳ ai); giữ yên lặng. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Con gái hàng xóm chỉ là điều nhỏ bé đáng yêu nhất, nhưng nó sẽ bất nói la ó trong suốt thời (gian) gian chúng tui ở đó. Tôi tin rằng bạn vừa không nói la ó với những người cùng nghiệp đó về công chuyện kinh doanh phụ nhỏ mà chúng tui đang điều hành ở đây ?. Xem thêm: boo, not, say. Xem thêm:
An not say boo (to anyone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not say boo (to anyone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not say boo (to anyone)