Nghĩa là gì:
dusty
dusty /'dʌsti/- tính từ
- khô khan, vô vị, không có gì lý thú
- mơ hồ, lờ mờ, không rõ rệt
- a dusty answer: câu trả lời lờ mờ
- not so duty
- (từ lóng) kha khá, tàm tạm, không đến nỗi tồi
- her singing is not so dusty: cô ta hát cũng không đến nỗi tồi
not so dusty Thành ngữ, tục ngữ
bất quá bụi
Tốt hoặc khá; chấp nhận được hoặc đủ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chúng tui đã có một đội candid của riêng mình khi tui còn là một cậu bé. Chúng tui cũng bất bụi bặm như vậy !. Xem thêm: bất bụi, bất bất quá bụi
(về tình hình sức khỏe của một người) khá tốt. Anh bất chính thức, ngày tháng. Xem thêm: có bụi, không. Xem thêm:
An not so dusty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not so dusty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not so dusty