not worth the candle Thành ngữ, tục ngữ
Cake's not worth the candle
If someone says that the cake's not worth the candle, they mean that the result will not be worth the effort put in to achieve it.
game is not worth the candle|candle|game|not worth
literary What is being done is not worth the trouble or cost; the gain is not worth the effort. I don't want to walk so far on such a hot day. The game is not worth the candle.
game is not worth the candle, the
game is not worth the candle, the
The returns from an activity or enterprise do not warrant the time, money or effort required. For example, The office he is running for is so unimportant that the game's not worth the candle. This expression, which began as a translation of a term used by the French essayist Michel de Montaigne in 1580, alludes to gambling by candlelight, which involved the expense of illumination. If the winnings were not sufficient, they did not warrant the expense. Used figuratively, it was a proverb within a century. bất có giá trị ngọn nến
Cho biết một hoạt động hoặc cam kết có kết quả, sản phẩm hoặc lợi nhuận bất xứng đáng với thời (gian) gian và nguồn lực mà nó yêu cầu. Một đen tối chỉ đến đánh bạc dưới ánh nến, một khoản chi phí đáng kể tại một thời (gian) điểm. Nếu số trước thắng bất đủ, thì họ bất đảm bảo chuyện sử dụng nến bất cần thiết. Hội cùng địa phương vừa xem xét chuyện xây dựng một mạng lưới điện mới trong toàn quận, nhưng vì nó sẽ tốn hàng triệu cùng và chỉ tăng hiệu suất một chút so với cơ sở hạ tầng hiện tại, họ quyết định rằng nó bất đáng giá ... Xem thêm: nến, bất , bất đáng ngọn nến
ANH HÙNG, CŨ-THỜI TRANG Nếu thứ gì đó bất đáng là cây nến, thì nó bất đáng gặp khó khăn hoặc nỗ lực cần thiết để đạt được hoặc có được nó. Harrison vừa mô tả những cải cách do thống đốc đề xuất là `` bất có giá trị ''. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về giá trị của trò chơi. Anh ta có thể tự hào rằng anh ta vừa kết hôn với người phụ nữ giàu nhất thế giới. Nhưng đôi khi anh ta phải tự hỏi liệu trò chơi có xứng đáng với ngọn nến hay không. Lưu ý: Cụm từ này ban đầu dùng để chỉ một trò chơi bài trong đó số trước mà tất cả người đang cạnh tranh nhỏ hơn giá nến được sử dụng hết trong trò chơi. . Xem thêm: ngọn nến, bất đáng, bất đáng ngọn nến bất đáng
bất chính đáng vì rắc rối hoặc chi phí liên quan. Ý tưởng đằng sau thành ngữ này là chi phí cho một ngọn nến để cung cấp ánh sáng cho một hoạt động sẽ bất được thu lại bằng lợi nhuận từ hoạt động đó. Thành ngữ này xuất phát từ cụm từ tiếng Pháp le jeu ne vaut pas landelle, ‘trò chơi bất đáng để thắp nến’. 1998 Nhà khoa học mới Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu, thay vì một… năm, mười lăm hoặc năm mươi người… phải chịu đựng sự còn tại như vậy? Tại thời (gian) điểm nào trò chơi kết thúc giá trị cây nến? . Xem thêm: nến, không, giá trị. Xem thêm:
An not worth the candle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not worth the candle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not worth the candle