Nghĩa là gì:
unforeseen
unforeseen /'ʌnfɔ:'si:n/- tính từ
- không biết trước, không dự kiến; bất ngờ
nothing is certain but the unforeseen Thành ngữ, tục ngữ
bất có gì là chắc chắn ngoài câu tục ngữ
bất thể biết trước Không thể chắc chắn tuyệt cú đối những gì sẽ xảy ra trong tương lai. Tôi sẽ bất chắc chắn rằng khoản đầu tư sẽ mang lại kết quả như bạn mong đợi. Trên cuộc đời này bất có gì là chắc chắn ngoài điều bất thể lường trước được. Không có gì là chắc chắn ngoài những điều bất thể lường trước được, vì vậy nếu bạn dành tất cả thời (gian) gian này để e sợ và lên kế hoạch cho những gì có thể xảy ra, bạn sẽ bỏ lỡ tất cả thứ mà cuộc sống mang lại .. Xem thêm: nhưng, chắc chắn, bất có gì Không có gì là chắc chắn nhưng bất lường trước được.
Prov. Bạn bất thể biết trước điều gì sẽ xảy ra. Jill: Bây giờ chúng tui đã có một ông chủ mới, đây chắc chắn là một nơi tốt hơn để làm việc. Jane: Không có gì là chắc chắn ngoài điều bất lường trước được .. Xem thêm: nhưng, chắc chắn, bất có gì. Xem thêm:
An nothing is certain but the unforeseen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nothing is certain but the unforeseen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nothing is certain but the unforeseen