nuclear option Thành ngữ, tục ngữ
Keep your options open
If someone's keeping their options open, they aren't going to restrict themselves or rule out any possible course of action.
optional origin|optional|origin
n. Stipulation in international commodities contract whereby the seller may ship from either his foreign or his domestic resources. Be sure to enter that in the books as an optional origin order. lựa chọn hạt nhân
1. Việc sử dụng vũ khí hạt nhân, cũng như của quân đội, thường được coi là biện pháp cuối cùng. Tôi e sợ về những sau quả nếu các quan chức quân đội của chúng tui chọn phương án hạt nhân. Tại Thượng viện Hoa Kỳ, một quy trình hành động cho phép đảng (nhiều) đa số chấm dứt chuyện lọc ra với (nhiều) đa số đơn giản, thay vì tỷ lệ siêu (nhiều) đa số thường được yêu cầu là 60%. Tuy nhiên, các thượng nghị sĩ có thể sử dụng lựa chọn hạt nhân để chấp thuận đề cử đó. Một quyết định hoặc hành động đặc biệt quyết liệt. Gọi cho giám đốc điều hành về vấn đề này chắc chắn là lựa chọn hạt nhân — hãy xem những gì chúng ta có thể tự làm trước vừa .. Xem thêm: hạt nhân, lựa chọn. Xem thêm:
An nuclear option idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nuclear option, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nuclear option