nudge (someone or something) (somewhere) Thành ngữ, tục ngữ
di chuyển
1. danh từ Ai đó thường xuyên hoặc dai dẳng quấy rầy, đánh đập, hoặc chọc tức ai đó, đặc biệt là với những lời phàn nàn hoặc chỉ trích. Chúa ơi, dạo gần đây anh hay huých quá. Bạn nên phải làm sáng lên! Anh ấy vừa trở thành một cú huých thực sự khi chúng tui đến gần thời (gian) hạn trả thành. Động từ để phàn nàn hoặc chỉ trích một cách liên tục, khó chịu. Thay vì chỉ thúc đẩy toàn bộ thời (gian) gian, tại sao bất thực sự cố gắng giúp chúng tui hoàn thành chuyện này? Nếu bạn định di chuyển toàn bộ đường lái xe, tui sẽ anchorage chiếc xe này lại và đưa tất cả chúng ta về nhà. Động từ chọc tức, nói xấu, hoặc chọc tức ai đó liên tục hoặc dai dẳng, đặc biệt là với những lời phàn nàn hoặc chỉ trích. Tôi ước gì bạn sẽ ngừng thúc giục tui về dự án — tui đã nói với bạn rằng tui đã kiểm soát được tất cả thứ! Tôi ước gì cô ấy sẽ bất thúc vào tui như vậy. Tôi sẽ làm các món ăn đúng hạn! nudge (ai đó hoặc cái gì đó) (ở đâu đó)
Để nhẹ nhàng đẩy ai đó hoặc vật gì đó vào một đất điểm, khu vực hoặc vị trí. Tôi có thể nói rằng John đang rất e sợ về chuyện tham gia (nhà) một bữa tiệc với những người mà anh ấy bất quen biết, vì vậy tui thúc anh ấy vào phòng. Bạn có phiền đẩy bàn ra xa một chút bất ?. Xem thêm: nudge nudge
và preferge (nʊdʒ)
1. N. một người hay cằn nhằn. Sally có thể là một cú huých như vậy!
2. vào. để nũng nịu. Đừng lạm dụng tất cả lúc.
3. TV. để cằn nhằn ai đó. Đừng thúc giục tui về điều đó. . Xem thêm:
An nudge (someone or something) (somewhere) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nudge (someone or something) (somewhere), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nudge (someone or something) (somewhere)