of the order of (some amount) Thành ngữ, tục ngữ
của đơn đặt hàng (một số lượng)
Khoảng một số lượng; gần với một số lượng. Chúng tui sẽ phải chi 20.000 đô la cho chuyện cải làm ra (tạo) này. Để làm ra (tạo) ra nhiều năng lượng như vậy, cỗ máy yêu cầu thứ tự 600 pít-tông nghiền nát kim loại lỏng để làm ra (tạo) ra phản ứng tổng hợp .. Xem thêm: of, adjustment in / of the ˈorder of
(English English) (American English on thứ tự của) (chính thức) (của một số lượng) về; xấp xỉ: Họ sở có một doanh nghề trị giá mười lăm triệu euro. ♢ Chúng tui tuyển việc làm 4.000 người trong nhà máy này .. Xem thêm: của, đặt hàng. Xem thêm:
An of the order of (some amount) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with of the order of (some amount), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ of the order of (some amount)