off the reservation Thành ngữ, tục ngữ
giảm giá đặt trước
1. Nằm ngoài giới hạn kiểm soát, quyền sở có hoặc sự chấp nhận của một nhóm nhất định. Cụm từ đề cập đến chuyện buộc phải di dời người Mỹ bản đất đến các khu bảo còn của người da đỏ ở Hoa Kỳ. Vì nguồn gốc này, cụm từ thường bị coi là xúc phạm hoặc bất phù hợp. Những người trẻ tuổi trong khu vực này dường như vẫn chưa được đặt trước, như thể họ bất có bất kỳ hình thức quyền lực nào. Khác hoặc trái với định mức được chấp nhận. Phó chủ tịch dường như bất bảo lưu về quan điểm của ông ấy về chuyện hợp pháp hóa cần sa .. Xem thêm: tắt, đặt trước tắt đặt trước
Vượt quá giới hạn có thể chấp nhận được. Thuật ngữ này có từ khoảng năm 1900, đen tối chỉ đến những người Mỹ bản đất rời khỏi vùng đất được giao của họ, điều này có thể gây nguy hiểm. Trong chính trị, theo William Safire, từ chối ủng hộ có một ý nghĩa đặc biệt: từ chối ủng hộ ứng cử viên của đảng nhưng vẫn ở lại đảng. Tổng thống Harry S. Truman vừa sử dụng nó để đề cập đến các đảng viên Dân chủ miền Nam, những người vừa từ chối ủng hộ Al Smith trong cuộc bầu cử năm 1928, do đó giành được sự ủng hộ cho Herbert Hoover. . Xem thêm: tắt, đặt trước. Xem thêm:
An off the reservation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off the reservation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off the reservation