Nghĩa là gì:
condolences
condolence /kən'douləns/- danh từ, (thường) số nhiều
- lời chia buồn
- to present one's condolences to somebody: ngỏ lời chia buồn với ai
offer (someone) (one's) condolences Thành ngữ, tục ngữ
gửi lời chia buồn của (ai đó) (một người)
Để mở rộng lớn lời tuyên bố bán trang trọng hoặc bày tỏ sự cảm thông đối với người vừa trải qua nỗi đau, sự đau buồn hoặc bất hạnh gần đây, đặc biệt là cái chết của người thân hoặc người thân. Tom, tui vừa nghe tin vợ anh qua đời và muốn gửi lời chia buồn chân thành nhất. Chúng tui sẽ gọi lại sau bữa trưa để chia buồn cùng gia (nhà) đình. Jane bất thể đến dự đám aroma nhưng dù sao cô ấy cũng muốn gửi lời chia buồn đến các bạn .. Xem thêm: offer. Xem thêm:
An offer (someone) (one's) condolences idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with offer (someone) (one's) condolences, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ offer (someone) (one's) condolences