old as the hills, (as) Thành ngữ, tục ngữ
cũ như những ngọn đồi, (như)
Quả thật rất cũ. Thuật ngữ này có lẽ đề cập đến thời (gian) gian đất chất, khi những ngọn núi lần đầu tiên được hình thành, nhưng một nhà văn gợi ý mối liên hệ với một đoạn Kinh thánh: “Có phải ngươi là người đầu tiên được sinh ra không? hay là ngươi vừa tạo ra trước các ngọn đồi ”(Gióp 15: 7). Biểu thức này có từ khoảng năm 1800 và được sử dụng bởi Ngài Walter Scott và Charles Dickens, trong số những người khác. Xem cũng già như Adam; từ thời (gian) xa xưa .. Xem thêm: xưa. Xem thêm:
An old as the hills, (as) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old as the hills, (as), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old as the hills, (as)