Nghĩa là gì:
gamekeeper gamekeeper /'geim,ki:pə/- danh từ
- người canh rừng không cho săn trộm th
old poacher makes the best gamekeeper Thành ngữ, tục ngữ
Poacher turned gamekeeper
Someone who gets a legitimate job which is the opposite of their previous one. E.G a computer hacker who then helps to catch other hackers or an ex-bank robber who then advises banks on security.Câu tục ngữ một kẻ săn trộm già làm trò chơi giỏi nhất
Những người có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động tội phạm là những người thích hợp nhất để cố gắng bảo vệ chống lại hoạt động đó sau này trong cuộc sống. A: "Tôi nghe nói rằng công ty máy tính đang có kế hoạch thuê các hacker nổi tiếng để điều hành cơ sở hạ tầng bảo mật (an ninh) của họ." B: "Chà, những kẻ săn trộm già là những người quản trò giỏi nhất." A: "Cảnh sát trưởng mới từng là một tên trộm khét tiếng?" B: "Này, bạn biết họ nói gì bất - một tay săn trộm già trở thành người quản trò giỏi nhất.". Xem thêm: gamekeeper, make, old, poacher old poacher accomplish the best administrator
Prov. Người tốt nhất để bảo vệ một thứ gì đó là người biết tất cả về cách thức ăn cắp nó, vì vậy họ có thể lường trước được những gì kẻ trộm có thể làm. Chúng ta nên thuê hacker máy tính để thiết kế hệ thống bảo mật (an ninh) máy tính. An già săn trộm làm bold thủ giỏi nhất .. Xem thêm: gamekeeper, make, old, poacher. Xem thêm:
An old poacher makes the best gamekeeper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old poacher makes the best gamekeeper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old poacher makes the best gamekeeper